Chi tiết Toyota Land Cruiser Prado 2024 giá 3,48 tỷ vừa về đại lý

Toyota Land Cruiser Prado 2024 đã về Việt Nam.

Như đã đề cập trước đó, Land Cruiser Prado chỉ có một biến thể. Dưới nắp ca-pô của Land Cruiser Prado 2.4 Turbo là động cơ T24-FTS tạo ra công suất 281 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 8 cấp dẫn động hệ thống 4×4 với bộ vi sai khóa và năm chế độ lái có thể lựa chọn.

Đối với phiên bản 2024, xe có một loạt màu sắc đơn giản với chỉ ba màu được cung cấp: Platinum White Pearl Mica, Attitude Black Mica và Avant-Garde Bronze Metallic. Màu nội thất duy nhất là màu đen. Ồ, và vâng, mẫu xe Philippines sẽ không có lưới tản nhiệt thể thao hơn với dòng chữ TOYOTA cổ điển. Thay vào đó, quốc gia này sẽ có lưới tản nhiệt cao cấp hơn với các chi tiết chèn crôm đen thẳng đứng và logo chữ T hiện đại.

Trước khi đi đến thông số kỹ thuật từng dòng, các tính năng mới đáng chú ý của Land Cruiser Prado hoàn toàn mới bao gồm bánh xe hợp kim 20 inch với lốp 265/60R20, Hệ thống treo biến thiên thích ứng hoặc AVS, cửa sổ trời, cửa sau chỉnh điện, ghế thông gió ở cả ba hàng ghế, hệ thống âm thanh hiển thị 12,3 inch với Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống 10 loa, hệ thống giải trí cho hàng ghế sau, camera 360 độ và phiên bản Toyota Safety Sense mới nhất: Toyota Safety Sense 3.0.

Tất nhiên, tất cả các tính năng mới đó đã đẩy giá của Land Cruiser Prado lên 4,8 triệu peso—tăng 1,135 triệu peso so với Land Cruiser Prado 4.0 V6 sắp ra mắt.

Hiện tại vẫn chưa có thông tin về thời điểm khách hàng sẽ nhận hàng.

Thông số kỹ thuật của Toyota Land Cruiser Prado 2024

Kích thước & Trọng lượng

  • Chiều dài tổng thể: 4.925 mm
  • Chiều rộng tổng thể: 1.980 mm
  • Chiều cao tổng thể: 1.935 mm

Động cơ & Hộp số

  • Mẫu xe: T24A-FTS, 4 xi-lanh DOHC dẫn động xích, Turbo
  • Dung tích xi-lanh: 2.393 cc
  • Công suất cực đại: 281 PS @ 6.000 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại: 430 Nm @ 1.700-3.600 vòng/phút
  • Loại nhiên liệu: Xăng
  • Hộp số: AT 8 cấp

Khung Gầm xe

  • Hệ dẫn động: 4×4 có Khóa vi sai
  • Hệ thống treo trước: Độc lập, Xương đòn kép
  • Hệ thống treo sau: Độc lập, Liên kết đa điểm
  • Hệ thống treo biến thiên thích ứng
  • Phanh trước: Đĩa thông gió
  • Phanh sau: Đĩa thông gió
  • Lốp & Bánh xe: 265/60R20

Đặc điểm ngoại thất

  • Đèn pha LED có chức năng rửa đèn pha
  • Đèn pha tự động (Động) cân bằng
  • Đèn chạy ban ngày
  • Đèn báo rẽ trước LED
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn kết hợp sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Gương chiếu hậu: Chỉnh điện, Tự động thu vào, Có sưởi, có Đèn báo vũng nước và đèn báo rẽ
  • Cần gạt nước phía trước cảm biến mưa
  • Cần gạt nước phía sau ngắt quãng có liên kết ngược
  • Bệ bước chân có đèn chiếu sáng
  • Thanh ray trên nóc xe
  • Ăng ten dạng vây
  • Cửa sổ trời có chức năng nghiêng và trượt

Đặc điểm nội thất

  • Ghế da
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có bộ nhớ
  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 4 hướng
  • Hàng ghế thứ hai: Gập đôi 60/40
  • Hàng ghế thứ ba: Gập đôi 50/50 (Gập phẳng)
  • Hệ thống thông gió cho hàng ghế ba
  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số TFT 12,3 inch
  • Trợ lực lái điện
  • Trợ lực Nghiêng/kéo dài
  • Gương chiếu hậu kỹ thuật số
  • hanh đỗ xe điện tử có chức năng giữ tự động
  • Hộp làm mát
  • Đèn phòng LED
  • Đèn cá nhân LED phía trước
  • Hệ thống ra vào có đèn

Tính năng tiện nghi

  • Ra vào thông minh với nút bấm Start/Stop
  • Chế độ lái: Eco, Comfort, Normal, Sport S, Sport S+, Custom
  • Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
  • Cửa sổ tự động lên/xuống có chức năng chống kẹt
  • Khóa cửa cảm biến tốc độ
  • Cửa sau chỉnh điện có cảm biến đá chân
  • Kiểm soát khí hậu hai vùng
  • Điều hòa khí hậu tự động phía sau
  • Màn hình 12,3 inch có Apple CarPlay và Android Auto không dây
  • 10 loa
  • Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau
  • Bộ sạc không dây
  • Bộ sạc USB Type C x 3 (Phía trước), x 2 (Hàng thứ 2), x 2 (Hàng thứ 3)
  • Mô-đun truyền dữ liệu

Tính năng an toàn và bảo mật

  • Hệ thống chống va chạm (PCS)
  • Đèn pha tự động (AHB) có Hệ thống đèn pha thích ứng (AHS)
  • Hệ thống giữ làn đường (LKS)
  • Kiểm soát hành trình bằng radar động (DRCC)
    Màn hình giám sát điểm mù (BSM)
  • 10 túi khí SRS
  • Kiểm soát ổn định xe (VSC)
  • Kiểm soát hỗ trợ xuống dốc (DSC)
  • Vi sai hạn chế trượt (LSD) có cảm biến mô-men xoắn phía sau
  • Kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC)
  • Kiểm soát bò + Lựa chọn đa địa hình
  • Màn hình giám sát toàn cảnh + Màn hình giám sát đa địa hình
  • Cảm biến đỗ xe phía trước và phía sau

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

© 2022 - Hi5! Media